QC Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trường học

Thảo luận trong 'Quảng cáo tổng hợp' bắt đầu bởi hiennguyen, 19/1/24.

  1. hiennguyen PageRank 1 Member

    Tham gia ngày:
    25/5/20
    Tổng hợp sắp 50 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trường học - Chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng nhu yếu đối với Cả nhà đang học tiếng Nhật. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn luyện nhé!

    [​IMG]

    学校(がっこう): Trường học.

    幼稚園(ようちえん): cái giáo.

    小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học.

    中学校(ちゅうがっこう): Trường trung học cơ sở vật chất.

    高校(こうこう): Trường trung học phổ quát.

    短期大学(たんきだいがく): Cao đẳng.

    大学(だいがく): Đại học.

    大学院(だいがくいん): Cao học.

    専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề.

    公立学校(こうりつがっこう): Trường công lập.

    私立学校(しりつがっこう): Trường tư lập.

    夜学校(やがっこう): Trường buổi tối.

    塾(じゅく): Trường tư thục (học thêm).

    校長(こうちょう):Hiệu trưởng.

    教頭(きょうとう): Hiệu phó.

    先生(せんせい): giáo viên.

    学生(がくせい): học trò.

    大学生(だいがくせい): Sinh viên.

    留学生(りゅうがくせい): Du học sinh.

    同級生(どうきゅうせい): Bạn cộng lớp.

    nguồn: Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề: Trường Học
     
    #1

Chia sẻ trang này