Thảo luận TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT PHỔ BIẾN DÙNG TRONG NHÀ HÀNG

Thảo luận trong 'Quảng cáo tổng hợp' bắt đầu bởi hiennguyen, 30/10/23.

  1. hiennguyen PageRank 1 Member

    Tham gia ngày:
    25/5/20
    Trong bài học hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học về từ vựng tiếng Nhật rộng rãi dùng trong nhà hàng, quán ăn và nhắc tên 1 số gia vị và công cụ trong nhà bếp nhé! Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây nào!
    [​IMG]
    I. Từ vựng những món ăn trong nhà hàng ở Nhật Bản
    STT
    Tiếng Nhật
    Hiragana
    Romaji
    Tiếng Việt

    1たこ焼きたこやきtako yakiBánh bạch tuộc nướng
    2焼売しゅうまいyaki baiBánh bột làm thịt hấp
    3白菜はくさいHakusaibắp cải
    4カボチャかぼちゃKabochaBí đỏ
    5トマ トとま とTomatoCà chua
    6焼き魚やきざかなyakizakanaCá nướng
    7ナスなすNasuCà tím
    8ス ー プす ー ぷsupuCanh
    9味噌汁みそしるmisoshiruCanh Miso (kiểu Nhật)
    10雑炊ぞうすいzousuiCháo thập cẩm nấu tại bàn
    11メインめいんMeincốt yếu
    12御飯ごはんgohanCơm
    13お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ スお こめ / ご めし お こ め / ご は ん / ら い すOkome / Gohan / RaisuCơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )
    14カレーライスかれーらいすkareraisuCơm ca ri
    15弁当べんとうbentouCơm hộp
    16お握りおにぎりo nigiriCơm nắm
    17チャーハンちゃーはんchahanCơm rang
    18かつ丼かつどんkatsu donburiCơm suất có làm thịt lợn tẩm bột rán
    19天丼てんどんtendonCơm suất sở hữu tôm tẩm bột rán
    20定食ていしょくteishokuCơm xuất
    nguồn: Từ Vựng Tiếng Nhật Phổ Biến Dùng Trong Nhà Hàng, Quán Ăn
     
    #1

Chia sẻ trang này