Diễn Đàn SEO - vnseo.edu.vn - Trong bài học bữa nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học về từ vựng tiếng Nhật nhiều tiêu dùng trong nhà hàng, quán ăn và đề cập tên 1 số gia vị và phương tiện trong nhà bếp nhé! Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây để khám phá thêm các từ vị trong nhà hàng tiếng Nhật nào! từ vị tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn I. Từ vị các món ăn trong nhà hàng ở Nhật Bản STT Tiếng Nhật Hiragana Romaji Tiếng Việt 1たこ焼きたこやきtako yakiBánh bạch tuộc nướng hai焼売しゅうまいyaki baiBánh bột giết thịt hấp 3白菜はくさいHakusaicải bắp 4カボチャかぼちゃKabochaBí đỏ 5トマ トとま とTomatoCà chua 6焼き魚やきざかなyakizakanaCá nướng 7ナスなすNasuCà tím 8ス ー プす ー ぷsupuCanh 9味噌汁みそしるmisoshiruCanh Miso (kiểu Nhật) 10雑炊ぞうすいzousuiCháo thập cẩm nấu tại bàn 11メインめいんMeinchủ yếu 12御飯ごはんgohanCơm nguồn: Từ Vựng Tiếng Nhật Phổ Biến Dùng Trong Nhà Hàng, Quán Ăn