QC Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 5

Thảo luận trong 'Quảng cáo tổng hợp' bắt đầu bởi hiennguyen, 30/1/24.

  1. hiennguyen PageRank 1 Member

    Tham gia ngày:
    25/5/20
    Từ vựng tiếng Nhật N5 Minna no Nihongo theo giáo trình N5 giới thiệu Anh chị em từ vị về công cụ để bạn với thể diễn đạt cách vận động trong khoảng địa điểm này tới địa điểm khác! Bạn đã sẵn sàng giấy bút để ghi chép và học các từ vựng tiếng Nhật bài 5 dưới đây cùng Kosei chưa? Chúng ta bắt đầu ngay nhé!
    Từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo - Bài 5
    [​IMG]
    STT

    từ vị

    Kanji

    Hán Việt

    Nghĩa

    1

    いきます

    行きます

    HÀNH

    đi

    hai

    きます

    来ます

    LAI

    đến

    3

    かえります

    帰ります

    QUY

    về

    4

    がっこう

    学校

    HỌC HIỆU

    trường học

    5

    スーパー





    siêu thị

    6

    えき



    DỊCH

    ga, nhà ga

    7

    ひこうき

    飛行機

    PHI HÀNH CƠ

    máy bay

    8

    ふね



    THUYỀN

    thuyền, tàu thủy

    9

    でんしゃ

    電車

    ĐIỆN XA

    tàu điện

    10

    ちかてつ

    地下鉄

    ĐỊA HẠ THIẾT

    tàu điện ngầm

    11

    しんかんせん

    新幹線

    TÂN CÁN TUYẾN

    tàu Shinkansen (1 cái xe điện siêu tốc của Nhật)

    12

    ばんせん

    ―番線

    PHIÊN TUYẾN

    sân ga số –

    13

    バス





    ô tô buýt (bus)

    14

    タクシー





    tắc-xi (taxi)

    15

    じてんしゃ

    自転車

    TỰ CHUYỂN XA

    xe đạp

    nguồn: Từ Vựng Minna No Nihongo: Bài 5
     
    #1

Chia sẻ trang này