Diễn Đàn SEO - vnseo.edu.vn - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một nền tảng vô cùng quan trọng đối vớichuyên ngành kế toán thuế.Như các bạn biết Thuế là một lĩnh vực đòi hỏi kỹ năng và kiến thức nhuần nhuyễn của những người trong ngành. Đặc biệt khi bạn muốn tiến sâu hơn và lĩnh vực này thì bạn phải đạt được đến một mức độ cần và đủ đối với tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế. Hôm nay tôi muốn gửi đến các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế được sử dụng phổ biến nhất. Mời các bạn tham khảo. Corporate income tax : thuế thu nhập doanh nghiệp Income tax : thuế thu nhập Self assessment: tự khai tự nộp Tax incentives : ưu đãi thuế Tax rate: thuế suất Tax return :tờ khai thuế Tax type: sắc thuế Taxable income: thu nhập chịu thuế Input sales tax: thuế GTGT đầu vào Output sales tax: thuế GTGT đầu ra Capital transfer tax: thuế chuyển nhượng vốn Export/ import tax: thuế xuất, nhập khẩu Licence tax : thuế môn bài Registration tax: thuế trước bạ Excise/ luxury tax: thuế đánh vào hàng hóa xa xỉ, hay thuế tiêu thụ đặc biệt Excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận Direct tax: thuế trực thu Indirect tax: thuế gián thu Levy/ impose a tax: đánh thuế Lift a tax: bãi bỏ thuế Tax abatement : sự khấu trừ thuế Tax adjustment: sự điều chỉnh thuế Tax allowance: trợ cấp thuế Tax exempion: sự miễn thuế Tax cut: giảm thuế Xem thêm : 200 thuật ngữ siêu hot ngành tài chính ngân hàng Register of tax: sổ thuế Tax inspector: thanh tra thuế Assessment period: kỳ tính thuế Tax refund: hoàn thuế Tax fraud: gian lận thuế Tax avoidance/ loophole: trốn thuế (hợp pháp) Tax evasion : sự trốn thuế Tax account information: thông tin về chương mục thuế Tax auditor : nhân viên kiểm toán hồ sơ thuế Tax bill: hóa đơn tính thuế Tax computation : việc tính thuế Tax dispute: các tranh chấp về vấn đề liên quan đến thuế Tax form: mẫu đơn khai thuế Tax liability: nghĩa vụ thuế Tax penalty: tiền phạt thuế Tax policy: chính sách thuế vụ Tax preparer : người giúp khai thuế Tax relief: thuế được miễn Tax year: năm tính thuế Tax payer: người đóng thuế; người khai thuế Tax advocate :người biện hộ cho người đóng thuế Tax authorities :hội đồng thuế Term :thời hạn, kỳ hạn Nguồn: antoree.com/en/blog/thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-thue-ban-biet-chua-724