Diễn Đàn SEO - vnseo.edu.vn - Toàn bộ nội dung đã được hệ thống về kết cấu giúp các bạn hình dung hiểu rõ hơn để định khoản, tiền lương, tài sản cố định, công cụ dụng cụ, Báo cáo tài chính.. NGHIỆP VỤ CẦN NHỚ Mua hàng N 152,153,155,156,211,6421,6422.......; Gía mua chưa bao gồm thuế GTGT N 133 ; Thuế GTGT mua vào C 111, 112, 331 : Tổng giá trị thanh toán theo hóa đơn. Khi thanh toán công nợ kỳ trước hoặc trả trước tiền hàng cho NCC N 331 C 111, 112 Bán hàng N 111, 112,131 : Tổng giá trị thanh toán theo hóa đơn Có 511: Doanh thu ghi theo giá bán chưa gồm thuế GTGT Có 3331 Thuế GTGT bán ra Khi thu công nợ kỳ trước của KH, hoặc khách hàng trả trước tiền hàng Nợ 111, 112 Có 131 Ngân hàng trả lãi cho DN N 112 C 515 Phí dịch vụ tài khoản , phí in sao kê ( Các chi phí liên quan đến doanh nghiệp ) N 6422 C 112 Doanh nghiệp trả lãi cho ngân hàng ( do đi vay) Nợ 635 Có 111,112 Thu vốn góp cổ phần của cổ đông Nợ 111,112, 221 Có 411 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Các xác định nguyên giá của TSCD= Gía mua ghi trên hóa đơn chưa gồm VAT+ Chi phí liên quan ( Vận chuyển, bốc đỡ, lắp đặt...) + Thuế nhập khẩu ( nếu có)- các khoản giảm trừ ( Ck thương mại, giảm giá, hàng bán bị trả lại) 1. Khi mua TSCĐ N 211 N 133 C 111, 112, 331 * Chú ý - Khi mua TS phải kết chuyển nguồn ( kết chuyển đúng nguyên giá của Ts) - Mua TS bằng vốn vay dài hạn hay bằng nguồn vốn kinh doanh thì không phải kết chuyển nguồn. 2. Hàng tháng tính khấu hao Thường các DN tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng N 154/ 6421 / 6422 C 214 3. Trong quá trình sử dụng mà thanh lý , nhượng bán - Xóa sổ N 214 : Tổng giá trị khấu hao tình đến thời điểm thanh lý, nhượng bán N 811: Giá trị còn lại C 211: Nguyên giá TS - Gía thỏa thuận N 111,112,131 C 711 : Giá thỏa thuận của 2 bên C 3331 thuế GTGT bán ra của TS - Trường hợp có tân trang sửa chữa trước khi thanh lý N 811 Chi phí thanh lý N 133 Thuế gtgt C 111, 112, 331 TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1. Các khoản trích theo lương Chỉ tiêuBHXH (26%)BHYT (4,5%)BHTN(2%)KPCĐ(2%) Trừ vào CP của DN18%3%1%2% Trừ vào lương8%1,5%1% 2. Hạch toán Lương phải trả các bộ phận của DN Nợ 154/6421/6422 Có 334 Trích các loại bảo hiểm tính vào chi phí của DN Nợ 154/6421/6422 (18% x lương cơ bản Có 3383 Nợ 154/6421/6422 (3% x lương cơ bản) Có 3384 Nợ 154/6421/6422 (1% x lương cơ bản) Có 3389 Nợ 154/6421/6422 (2% x lương cơ bản) Có 3382 Trích các loại bào hiểm , thuế TNCN trừ vào lương của người lao động Nợ 334 Có 3383 N 334 ( 1,5% x lương cơ bản) C 3384 N 334 ( 1% X lương cơ bản) C 3389 Thanh toán lương cho CNV N 334 Lương thực lĩnh = Tổng lương ( Tổng bên Có TK 334) - các khoản giảm trừ vào lương ( Tổng bên Nợ TK 334 C 111/ 112 - Nộp các khoản BH N 3383 N 3384 N 3389 C 111/ 112 TIÊU THỤ SẢN PHẨM 1. Chiết khấu thanh toán - Thanh toán sớm trước thời hạn - Chiếc khấu luôn tính trên tổng giá thanh toán ( bao gồm thuế VAT) Người muaNgười bán * Khi mua N 152/153/156 N 133 C 111/112/331 * Chiếc khấu được hưởng N 111 / 112/331/1388 C 711/ 515 * Giá vốn hàng bán N 632 C 152, 153,154,155, 156 * Phản ánh doanh thu N 111/ 112/131 C 511 C 3331 * Phần chiếc khấu cho khách hàng hưởng N 635 C 111/ 112.131.3388 2. Chiếc khấu thương mại giảm giá hàng bán - Mua hàng với số lượng lớn, khách hàng quen/ hàng bị lỗi - Chiếc khấu/ giảm giá luôn tính trên giá bán ( chưa bao gồm thuế VAT) Người muaNgười bán * Khi mua N 152/153/156 N 133 C 131 * Chiếc khấu được hưởng N 111 / 112/331/1388 C 152/ 153/156 C 133 * Giá vốn hàng bán N 632 C 152, 153,154,155, 156 * Phản ánh doanh thu N 111/ 112/131 C 511 C 3331 * Phần chiếc khấu cho khách hàng hưởng N 5211/ 5213 N 3331 C 111, 112, 131, 3388 3. Hàng bán bị trả lại - Giá vốn khi nhập lại số hàng trả bị trả lại tính theo giá vốn lúc xuất bán - Hóa đơn của phần hàng bán bị trả lại luôn tính trên giá bán ( chưa bao gồm VAT) Người muaNgười bán * Khi mua N 152/153/156 N 133 C 111/112/331 * Chiếc khấu được hưởng N 111/ 112/331/1388 C 152/153/156 C 133 * Gía vốn hàng bán N 632 C 152/ 153/154/155/156 *Phản ánh doanh thu N 111/ 112/131 C 511 C 3331 * Phần hàng bị trả lại N 5212 N 3331 C 111/ 112/131/3388 * Nhập lại kho sổ hàng bị trả lại N 156 C 632 4. Hoa hồng đại lý * Xuất kho hàng gửi đại lý N 157 C 155/ 156 * Giá vốn của sổ hàng gửi bán N 632 C 57 * Phản ánh doanh thu N 111 / 112 / 131 C 511 C 3331 * Hoa hồng cho địa lý hưởng N 6421 C 111 /112/ 131 / 3388 MỜI BẠN XEM TIẾP ĐỂ BIẾT CÁCH LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Mời bạn xem thêm thông tin chi tiết tại đây MỜI BẠN XEM THÊM KHÓA HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ - Chat tư vấn qua facebook : https://www.facebook.com/dayketoanthuchanhthucte 1. Hotline: (08) 38 336 446 2. Tel: 0918 867 446 (vina) ; 0962 283 630 (viettel) 3. Yahoo chat online: hocketoanthuchanh 4. Email: hocketoanthuchanh@yahoo.com 5. Skype: giasuketoantruong