Chia sẻ Kiến thức cần nhớ khi làm kế toán

Thảo luận trong 'Quảng cáo tổng hợp' bắt đầu bởi thuynguyet1803, 14/3/14.

  1. thuynguyet1803 PageRank 0 Member

    Tham gia ngày:
    27/12/13
    Toàn bộ nội dung đã được hệ thống về kết cấu giúp các bạn hình dung hiểu rõ hơn để định khoản, tiền lương, tài sản cố định, công cụ dụng cụ, Báo cáo tài chính..
    NGHIỆP VỤ CẦN NHỚ

    Mua hàng
    N 152,153,155,156,211,6421,6422.......; Gía mua chưa bao gồm thuế GTGT
    N 133 ; Thuế GTGT mua vào
    C 111, 112, 331 : Tổng giá trị thanh toán theo hóa đơn.

    Khi thanh toán công nợ kỳ trước hoặc trả trước tiền hàng cho NCC
    N 331
    C 111, 112
    Bán hàng
    N 111, 112,131 : Tổng giá trị thanh toán theo hóa đơn
    Có 511: Doanh thu ghi theo giá bán chưa gồm thuế GTGT
    Có 3331 Thuế GTGT bán ra
    Khi thu công nợ kỳ trước của KH, hoặc khách hàng trả trước tiền hàng
    Nợ 111, 112
    Có 131
    Ngân hàng trả lãi cho DN
    N 112
    C 515
    Phí dịch vụ tài khoản , phí in sao kê ( Các chi phí liên quan đến doanh nghiệp )
    N 6422
    C 112
    Doanh nghiệp trả lãi cho ngân hàng ( do đi vay)
    Nợ 635
    Có 111,112
    Thu vốn góp cổ phần của cổ đông
    Nợ 111,112, 221
    Có 411

    [​IMG]

    TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

    Các xác định nguyên giá của TSCD= Gía mua ghi trên hóa đơn chưa gồm VAT+ Chi phí liên quan ( Vận chuyển, bốc đỡ, lắp đặt...) + Thuế nhập khẩu ( nếu có)- các khoản giảm trừ ( Ck thương mại, giảm giá, hàng bán bị trả lại)
    1. Khi mua TSCĐ
    N 211
    N 133
    C 111, 112, 331
    * Chú ý
    - Khi mua TS phải kết chuyển nguồn ( kết chuyển đúng nguyên giá của Ts)
    - Mua TS bằng vốn vay dài hạn hay bằng nguồn vốn kinh doanh thì không phải kết chuyển nguồn.
    2. Hàng tháng tính khấu hao

    Thường các DN tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng
    N 154/ 6421 / 6422
    C 214
    3. Trong quá trình sử dụng mà thanh lý , nhượng bán
    - Xóa sổ
    N 214 : Tổng giá trị khấu hao tình đến thời điểm thanh lý, nhượng bán
    N 811: Giá trị còn lại
    C 211: Nguyên giá TS

    - Gía thỏa thuận

    N 111,112,131
    C 711 : Giá thỏa thuận của 2 bên
    C 3331 thuế GTGT bán ra của TS
    - Trường hợp có tân trang sửa chữa trước khi thanh lý
    N 811 Chi phí thanh lý
    N 133 Thuế gtgt
    C 111, 112, 331

    TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

    1. Các khoản trích theo lương

    Chỉ tiêuBHXH (26%)BHYT (4,5%)BHTN(2%)KPCĐ(2%)
    Trừ vào CP của DN18%3%1%2%
    Trừ vào lương8%1,5%1%
    2. Hạch toán
    Lương phải trả các bộ phận của DN
    Nợ 154/6421/6422
    Có 334
    Trích các loại bảo hiểm tính vào chi phí của DN
    Nợ 154/6421/6422 (18% x lương cơ bản
    Có 3383
    Nợ 154/6421/6422 (3% x lương cơ bản)
    Có 3384

    Nợ 154/6421/6422 (1% x lương cơ bản)
    Có 3389
    Nợ 154/6421/6422 (2% x lương cơ bản)
    Có 3382
    Trích các loại bào hiểm , thuế TNCN trừ vào lương của người lao động
    Nợ 334
    Có 3383
    N 334 ( 1,5% x lương cơ bản)
    C 3384

    N 334 ( 1% X lương cơ bản)
    C 3389
    Thanh toán lương cho CNV
    N 334 Lương thực lĩnh = Tổng lương ( Tổng bên Có TK 334) - các khoản giảm trừ vào lương ( Tổng bên Nợ TK 334
    C 111/ 112
    - Nộp các khoản BH
    N 3383
    N 3384
    N 3389
    C 111/ 112

    TIÊU THỤ SẢN PHẨM

    1. Chiết khấu thanh toán
    - Thanh toán sớm trước thời hạn
    - Chiếc khấu luôn tính trên tổng giá thanh toán ( bao gồm thuế VAT)
    Người muaNgười bán
    * Khi mua
    N 152/153/156
    N 133
    C 111/112/331
    * Chiếc khấu được hưởng
    N 111 / 112/331/1388
    C 711/ 515
    * Giá vốn hàng bán
    N 632
    C 152, 153,154,155, 156
    * Phản ánh doanh thu

    N 111/ 112/131
    C 511
    C 3331
    * Phần chiếc khấu cho khách hàng hưởng
    N 635
    C 111/ 112.131.3388
    2. Chiếc khấu thương mại giảm giá hàng bán
    - Mua hàng với số lượng lớn, khách hàng quen/ hàng bị lỗi
    - Chiếc khấu/ giảm giá luôn tính trên giá bán ( chưa bao gồm thuế VAT)

    Người muaNgười bán
    * Khi mua

    N 152/153/156
    N 133
    C 131
    * Chiếc khấu được hưởng
    N 111 / 112/331/1388
    C 152/ 153/156
    C 133
    * Giá vốn hàng bán
    N 632
    C 152, 153,154,155, 156
    * Phản ánh doanh thu
    N 111/ 112/131
    C 511
    C 3331
    * Phần chiếc khấu cho khách hàng hưởng
    N 5211/ 5213
    N 3331
    C 111, 112, 131, 3388
    3. Hàng bán bị trả lại
    - Giá vốn khi nhập lại số hàng trả bị trả lại tính theo giá vốn lúc xuất bán
    - Hóa đơn của phần hàng bán bị trả lại luôn tính trên giá bán ( chưa bao gồm VAT)

    Người muaNgười bán
    * Khi mua

    N 152/153/156
    N 133
    C 111/112/331

    * Chiếc khấu được hưởng
    N 111/ 112/331/1388
    C 152/153/156
    C 133
    * Gía vốn hàng bán

    N 632
    C 152/ 153/154/155/156

    *Phản ánh doanh thu

    N 111/ 112/131
    C 511
    C 3331
    * Phần hàng bị trả lại
    N 5212
    N 3331
    C 111/ 112/131/3388
    * Nhập lại kho sổ hàng bị trả lại
    N 156
    C 632
    4. Hoa hồng đại lý
    * Xuất kho hàng gửi đại lý
    N 157
    C 155/ 156
    * Giá vốn của sổ hàng gửi bán

    N 632
    C 57
    * Phản ánh doanh thu
    N 111 / 112 / 131
    C 511
    C 3331
    * Hoa hồng cho địa lý hưởng
    N 6421
    C 111 /112/ 131 / 3388

    [​IMG]

    MỜI BẠN XEM TIẾP ĐỂ BIẾT CÁCH LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

    Mời bạn xem thêm thông tin chi tiết tại đây

    [​IMG]
    MỜI BẠN XEM THÊM KHÓA HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH
    [​IMG]
    VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    - Chat tư vấn qua facebook : https://www.facebook.com/dayketoanthuchanhthucte
    1. Hotline: (08) 38 336 446

    2. Tel: 0918 867 446 (vina) ; 0962 283 630 (viettel)

    3. Yahoo chat online: hocketoanthuchanh

    4. Email: hocketoanthuchanh@yahoo.com

    5. Skype: giasuketoantruong

    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 14/3/14
    #1

Chia sẻ trang này