Diễn Đàn SEO - vnseo.edu.vn - HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ HỎI THĂM Nội dung bài học: 1. Hỏi đường đi 你去哪儿?Nǐ qù nǎ'r? Ngài đi đâu? 仙泉旅游区。Xiān quán lǚyóu qū. Khu du lịch Suối Tiên. ... 饭馆在哪儿?Fānguǎn zài nǎ'r? Khách sạn... ở đâu? 市邮局离这儿远不远?Shì yóujú lí zhè'r yuǎn bù yuǎn? Bưu điện thành phố cách đây xa không? 不远。Bù yuǎn. Không xa. 到市戏院怎么走?Dào shì xìyuàn zěnme zǒu? Đến Nhà hát thành phố đi như thế nào? 2. Hỏi gia đình 你家有谁?Nǐ jiā yǒu shuí? Nhà bạn có những ai? 我家有爸爸,妈妈,哥哥和我。Wǒjiā yǒu bàba, māmā, gēgē hé wǒ. Nhà tôi có bố, mẹ, anh trai và tôi. 你哥哥结婚了吗?Nǐ gēgē jiéhūn le ma? Anh trai bạn có gia đình chưa? 他结婚了。Tā jiéhūnle. Anh ấy lấy vợ rồi. 你爸爸做什么工作?Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? Bố bạn làm nghề gì? 我爸爸当医生。Wǒ bàba dāng yīshēng. Bố tớ làm bác sĩ. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng Trung Việt Trung với địa chỉ: Chúc các bạn học từ vựng tiếng trung hiệu quả!
Trung tâm tiếng trung HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ MÀU SẮC Nội dung bài học: 1. 红色Hóngsè: màu đỏ 2. 绿色Lǜsè: màu xanh lá 3. 蓝色Lán sè: màu xanh nước biển 4. 白色Báisè: màu trắng 5. 黑色Hēisè: màu đen 6. 黄色Huángsè: màu vàng 7. 金色Jīnsè: màu vàng (gold) 8. 粉红色Fěnhóngsè: màu hồng 9. 褐紫红色Hè zǐ hóng sè: đỏ bóoc đô 10. 灰棕色Huī zōngsè: màu tro 11. 灰色Huīsè: màu xám 12. 浅蓝色Qiǎn lán sè: xanh da trời 13. 深绿色Shēn lǜsè: xanh lá đậm 14. 深紫色Shēn zǐsè: tím đậm 15. 碧Bì: xanh ngọc 16. 彩色Cǎisè: màu sắc 17. 苍Cāng: xanh biếc 18. 沧Cāng: xanh ngắt 19. 橙Chéng: màu cam 20. 赤Chì: đỏ son 21. 翠Cuì: xanh biếc 22. 丹Dān: màu đỏ 23. 褐色Hésè: màu nâu 24. 栗色Lìsè: nâu hạt dẻ 25. 天蓝色Tiānlán sè: xanh da trời 26. 玄Xuán: màu đen huyền 27. 银色Yínsè: màu bạc 28. 皂Zào: màu đen 29. 棕色Zōngsè: màu lá cọ HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi! ******* Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528 Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng TrungViệt Trung
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TÔI BỊ ĐAU CHÂN 张红: 李军,你的腿怎么了?为什么一拐一拐的? Zhāng hóng: Lǐ jūn, nǐ de tuǐ zěnme le? Wèishéme yī guǎi yī guǎi de? Trương Hồng: Lý Quân, chân bạn sao vậy? Sao lại đi tập tễnh thế? 李军: 嗐,别提了,都因为钥匙。 Lǐ jūn: Hài, biétíle, dōu yīnwèi yàoshi. Lý Quân: Haizz, đừng nhắc nữa, đều tại cái chìa khóa. 张红: 什么钥匙? Zhāng hóng: Shénme yàoshi? Trương Hồng: Chìa khóa gì? 李军: 房间钥匙。我忘了带钥匙,进不去宿舍了。 Lǐ jūn: Fángjiān yàoshi. Wǒ wàng le dài yàoshi, jìn bú qù sùshè le. Lý Quân: Chìa khóa phòng. Tớ quên mang chìa khóa, không vào được kí túc xá. 张红: 那你的腿怎么这样了? Zhāng hóng: Nà nǐ de tuǐ zěnme zhè yàng le? Trương Hồng: Vậy chân bạn sao lại như thế này? 李军: 足球比赛马上要开始了,我怕来不及,就从窗户爬进去了。 Lǐ jūn: Zúqiú bǐsài mǎ shàng yào kāishǐ le, wǒ pà lái bū jí, jiù cóng chuānghù pá jìn qù le. Lý Quân: Trận bóng sắp bắt đầu rồi, tớ sợ không đến kịp, bèn leo cửa sổ ra ngoài. 张红: 你们的房间在三层,你怎么爬进去的? Zhāng hóng: Nǐmen de fángjiān zài sān céng, nǐ zěnme pá jìn qù de? Trương Hồng: Phòng của các bạn ở tầng 3, bạn làm thế nào leo ra được vậy? 李军: 我们隔壁是水房。我从水房窗户爬过去的。 Lǐ jūn: Wǒmen gébì shì shuǐ fáng. Wǒ cóng shuǐ fáng chuānghù pá guò qù de. Lý Quân: Bên cạnh chỗ chúng tớ là phòng để nước. Tứ leo ra từ cửa sổ phòng để nước. 张红: 那么危险啊! Zhāng hóng: Nàme wéixiǎn a! Trương Hồng: Nguy hiểm quá! 李军: 还算顺利。不过往房间里跳时,一下子摔倒了,你看,就变成现在这个样子了。 Lǐ jūn: Hái suàn shùnlì. Bú guò wǎng fángjiān lǐ tiào shí, yí xià zi shuāi dǎo le, nǐ kàn, jiù biàn chéng xiànzài zhè ge yàng zi le. Lý Quân: Vẫn còn may. Nhưng lúc nhảy từ trong phòng xuống, bỗng nhiên bị ngã, bạn xem, trở thành bộ dạng như bây giờ rồi. PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội. Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528
Trung tâm tiếng trung HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH Nội dung bài học: 1. 你喜欢什么?Nǐ xǐhuān shénme? Anh thích cái gì? 我喜欢打网球。Wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú. Tôi thích chơi quần vợt. 我喜欢听越南的民族音乐。Wǒ xǐhuān tīng yuènán de mínzú yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc dân tộc Việt Nam. 2. 请您介绍一下儿,越南民族音乐有什么特色? Qǐng nín jièshào yīxià er, yuènán mínzú yīnyuè yǒu shénme tèsè? Xin anh giới thiệu một chút, âm nhạc dân tộc Việt Nam có gì đặc sắc? 我不是音乐家,所以不能回答你的问题。 Wǒ búshì yīnyuè jiā, suǒyǐ bùnéng huídá nǐ de wèntí. Tôi không phải nhạc sĩ, cho nên không thể trả lời câu hỏi của bạn. 你去听听独弦琴独奏,你会感到很新鲜,很有意思。 Nǐ qù tīng tīng dú xián qín dúzòu, nǐ huì gǎndào hěn xīnxiān, hěn yǒuyìsi. Anh/chị đi nghe độc tấu đàn bầu, anh/chị sẽ cảm thấy mới lạ, thú vị. 3. 在越南那种民歌最有名?Zài yuènán nà zhǒng míngē zuì yǒumíng? Ở Việt Nam, dân ca nào nổi tiếng nhất? 很难说,北部,中部,南部都有很多种有名的民歌腔调。 Hěn nánshuō, běibù, zhōngbù, nánbù dōu yǒu hěnduō zhǒng yǒumíng de míngē qiāngdiào. Rất khó nói, Bắc, Trung, Nam đều có rất nhiều làn điệu dân ca nổi tiếng. 4. 越南一定有很多种民间舞蹈吧? Yuènán yīdìng yǒu hěnduō zhǒng mínjiān wǔdǎo ba? Việt Nam chắc là có rất nhiều điệu múa dân gian nhỉ? 是的,我最爱看西原各少数民族的舞蹈。 Shì de, wǒ zuì ài kàn xīyuán gè shǎoshù mínzú de wǔdǎo. Đúng vậy, tôi thích xem các điệu múa của các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên nhất. 5. 听说越南有一种独特的戏剧,是什么? Tīng shuō yuènán yǒuyī zhǒng dútè de xìjù, shì shénme? Nghe nói ở Việt Nam có một loại kịch đặc biệt, là loại gì vậy? 是水上木偶戏。Shì shuǐshàng mù'ǒu xì. Là múa rối nước. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học giao tiếp tiếng trung cấp tốc - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm Tiếng Trung Việt
Học phát âm tiếng trung theo chủ đề 问候Wènhòu Chào hỏi 你好/早, 威林先生nǐhǎo/zǎo, wēilínxiānshēng Xin chào/ chào buổi sáng,ông Williams ! 你好/早,琼司太太/夫人Nǐhǎo/zǎo, qióngsītàitài/fūrén Xin chào/chào buổi sáng bà Jones ! 你好,彼得!Nǐ hǎo, bǐdé! Xin chào,Peter! 你好,凯伦!Xin chào,Helen! Xin chào,Helen! 早上好,太太/夫人!Zǎoshang hǎo, tàitài/fūrén! Chào bà buổi sáng 早上好,先生!zǎoshang hǎo, xiānshēng! Chào ông buổi sáng ! 你好/晚上好!Nǐ hǎo/wǎnshàng hǎo! Xin chào/ chào buổi tối 你好 /早上好!nǐ hǎo/zǎoshang hǎo! Xin chào/chào buổi sáng! 你好吗?/怎么样?Nǐhǎo ma?/Zěnmeyàng? Bạn khỏe không ?/ Bạn thế nào ? 还好,谢谢,你呢?Hái hǎo, xièxiè, nǐ ne? Vẫn khỏe,còn bạn ? 很好,你呢?Hěn hǎo, nǐ ne? Rất khỏe,còn bạn? 精神好/身体好!Jīngshén hǎo/shēntǐ hǎo! Tinh thần tốt/ Sức khỏe tốt ! 马马虎虎/还行/凑合Mǎmǎhǔhǔ/háixíng/còuhé Cũng tàm tạm 不怎么好bù zě me hǎo Không khỏe tí nào 不错/还好bùcuò/hái hǎo Cũng tốt/Không tệ 我走了wǒ zǒu le Tôi đi rồi 我得走了,有人在等我wǒ dé zǒu le, yǒurén zài děng wǒ Tôi phải đi rồi,có người đang đợi tôi 再见!zàijiàn! Tạm biệt 回头见/一会儿见!huítóu jiàn/yīhuǐ’er jiàn Chút nữa gặp 待会儿见!dài huì er jiàn Chút nữa gặp lại! 走个好梦!Zǒugèhǎomèng! Mơ một giấc mơ đẹp! 晚安Wǎn’ān Chúc ngủ ngon ! 祝你好运!Zhù nǐ hǎo yùn! Chúc bạn may mắn ! 玩开心点!Wán kāixīn diǎn! Chơi vui vẻ nhé! 假期愉快!Jiàqī yúkuài! Ngày nghỉ vui vẻ ! 一路平安!/旅途愉快!Yīlù píng’ān!/Lǚtú yúkuài! Lên đường bình an !/kì nghie vui vẻ! 谢谢,你也一样Xièxiè, nǐyěyīyàng Cám ơn,bạn cũng vậy nhé! 代。。。问好/请你带我向。。。问好Dài…W wènhǎo/qǐngnǐdàiwǒxiàng… Wènhǎo Thay…hỏi thăm/ nhờ bạn thay tôi hỏi thăm đến… 给。。。带个好Gěi… Dàigèhǎo Gửi lời chào đến… PHẠM DƯƠNG CHÂU –Trung tâm tiếng trung tại Hà Nội Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.