News Cáp quang phi kim loại luồn cống 48FO chất lượng cao

Thảo luận trong 'Tin công nghệ' bắt đầu bởi vienthongxanh1, 17/12/19.

  1. vienthongxanh1 PageRank 1 Member

    Tham gia ngày:
    12/10/18
    Cáp quang phi kim loại luồn cống 48FO chất lượng cao

    1. Giới thiệu chung về Cáp quang luồn cống 48FO
    Cáp quang Single mode
    luồn cống là loại cáp đang được sử dụng phổ biến trên thị trường, được sử dụng rất rộng rãi, cáp được thiết kế để đi dưới cống ngầm chính xác như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống phi kim loại hoàn toàn sử dụng chất liệu phi kim nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, dẻo dai. Cáp quang luồn cống PKL 48FO có sợi quang được sử dụng bên trong không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu.
    [​IMG]
    Cáp quang luồn cống được sản xuất theo tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652


    2. Thông số kỹ thuật của Cáp quang luồn cống PKL 48FO

    Sợi quang được sử dụng trong Cáp quang luồn cống PKL 48FO là không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu.


    Sợi quang được hoạt động tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy. Ống đệm lỏng bảo vệ tối đa cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. Khoảng không giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.


    – Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm và bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt cộng với môi trường.


    Bảng 1- Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:


    Số sợi quang Đường kính cáp(mm) Trọng lượng(kg/km) Bán kính uốn cong nhỏ nhất(mm)

    Có tải Không tải

    4~30 9.3 77.6 – 82.2 215 110

    31 ~ 60 10.4 94.2~96.7 230 120

    61 ~ 72 11.1 110.9 ~113 240 120

    73 ~ 96 12.7 145.6 ~148 273 136

    97 ~ 144 16.1 220.7~225.5 350 175

    2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

    2.1. Đặc tính vật lý và môi trường


    Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo phi kim loại 48 core | Cáp quang luồn cống 48FO


    ĐẶC TÍNH VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

    Khả năng chịu va đập

    # Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4

    – Độ cao của búa: 100 cm

    – Trọng lượng búa: 1 kg

    – Đầu búa có đường kính : 25 mm

    – Số lần thử tại một điểm: 1 lần

    – Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )

    # Chỉ tiêu

    – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

    – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

    Khả năng chịu ép

    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3

    – Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút

    – Số điểm thử: 1

    # Chỉ tiêu

    – Tăng suy hao: £ 0.10 dB

    – Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi

    Khả năng chịu uốn cong

    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E

    – Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)

    – Góc uốn : ± 90°

    – Số chu kỳ : 25 chu kỳ

    # Chỉ tiêu

    – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

    – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

    Khả năng chịu xoắn

    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7

    – Chiều dài thử xoắn: 2m

    – Số chu kỳ: 10 chu kỳ

    – Góc xoắn: ± 180°

    # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử

    – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB

    – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

    Khả năng chịu căng

    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)

    – Tải thử liên tục : 85kg

    # Chỉ tiêu:

    – Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất

    – Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục

    Khả năng chịu nhiệt

    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1

    – Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C

    – Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ

    # Chỉ tiêu

    – Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km

    Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử

    – Thời gian thử : 24 giờ

    – Nhiệt độ thử : 60°C

    # Tiêu chuẩn

    – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống

    – Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi

    Khả năng chống thấm

    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5– Chiều dài mẫu: 3m

    – Chiều cao cột nước: 1m

    – Thời gian thử: 24 giờ

    # Tiêu chuẩn

    – Nước không bị thấm qua mẫu thử

    2.2.Đặc tính cơ Cáp quang luồn cống PKL 48FO

    Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống


    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    - CHỈ TIÊU

    Loại vỏ: Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm

    Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 3.5kN

    Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 2.5kN

    Khả năng chịu nén: 2000N/10cm

    Hệ số dãn nở nhiệt: < 8.2×10-6/oC

    Dải nhiệt độ làm việc: -5 oC ~ 70 oC

    Độ ẩm tương đối 1~100% không đọng sương

    Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt: ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp

    Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
    [​IMG]
    Quý khách hàng có nhu cầu đặt hàng Cáp quang luồn cống hay các loại cáp quang ngoài trời, … vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi Công ty Cổ phần Viễn Thông Xanh để được nhân viên tư vấn hỗ trợ về giá và các sản phẩm.
     
    Quan tâm nhiều
    Xem thêm: bởi i9bettcfd, 19/10/24 lúc 22:26
    Xem thêm: bởi i9bettcfd, 19/10/24 lúc 22:25
    Xem thêm: bởi i9bettcfd, 19/10/24 lúc 22:24
    I9BET bởi i9bettcfd, 19/10/24 lúc 22:23
    I9BET bởi i9bettcfd, 19/10/24 lúc 22:21
    #1

Chia sẻ trang này