News Cáp quang luồn cống phi kim loại 8FO

Thảo luận trong 'Tin công nghệ' bắt đầu bởi vienthongxanh1, 10/12/19.

  1. vienthongxanh1 PageRank 1 Member

    Tham gia ngày:
    12/10/18
    Cáp quang luồn cống phi kim loại 8FO

    Giới thiệu chung:

    Cáp quang luồn cống phi kim loại 8FO là loại cáp đang rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Cáp quang luồn cống phi kim loại được làm hoàn toàn từ chất liệu phi kim nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, dẻo dai. Thiết kế để phù hợp với việc sử dụng tại cống ngầm.
    [​IMG]
    Cáp cống phi kim loại 8FO được ứng dụng công nghệ ống đệm lỏng, có thể chứa từ 6-288 sợi quang trên 1 sợi cáp. Sản phẩm được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652

    2. Thông số kỹ thuật cáp luồn cống phi kim loại 8FO

    Cáp quang Singlemode 8FO với cấu tạo sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu
    [​IMG]
    – Khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt với khả năng chống nước và chống thấm hoàn toàn.

    – Sợi quang có thể di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy. Ống đệm lỏng bảo vệ tối đã cho sợi quang khỏi những tác động cơ học hoặc yếu tố môi trường bên ngoài
    [​IMG]
    Bảng 1- Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp

    Số sợi quang Đường kính trung bình của cáp(mm) Trọng lượng(kg/km) Bán kính uốn cong nhỏ nhất(mm)

    Có tải Không tải

    4~30 9.3 77.6 – 82.2 215 110

    31 ~ 60 10.4 94.2~96.7 230 120

    61 ~ 72 11.1 110.9 ~113 240 120

    73 ~ 96 12.7 145.6 ~148 273 136

    97 ~ 144 16.1 220.7~225.5 350 175

    2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP

    2.1. Đặc tính vật lý và môi trường


    Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.


    Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại


    ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

    Khả năng chịu căng # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)

    – Tải thử liên tục : 85kg


    # Chỉ tiêu:


    – Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất


    – Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục


    Khả năng chịu va đập # Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4

    – Độ cao của búa: 100 cm


    – Trọng lượng búa: 1 kg


    – Đầu búa có đường kính : 25 mm


    – Số lần thử tại một điểm: 1 lần


    – Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )


    # Chỉ tiêu


    – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB


    – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


    Khả năng chịu ép # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút

    – Số điểm thử: 1


    # Chỉ tiêu


    – Tăng suy hao: £ 0.10 dB


    – Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi



    Khả năng chịu xoắn


    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7

    – Chiều dài thử xoắn: 2m


    – Số chu kỳ: 10 chu kỳ


    – Góc xoắn: ± 180°


    # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử


    – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB


    – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


    Khả năng chịu uốn cong # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6

    – Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)


    – Góc uốn : ± 90°


    – Số chu kỳ : 25 chu kỳ


    # Chỉ tiêu


    – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB


    – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


    ĐẶC TÍNH

    Khả năng chống thấm PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5

    – Chiều dài mẫu: 3m


    – Chiều cao cột nước: 1m


    – Thời gian thử: 24 giờ


    # Tiêu chuẩn


    – Nước không bị thấm qua mẫu thử


    Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử

    – Thời gian thử : 24 giờ


    – Nhiệt độ thử : 60°C


    # Tiêu chuẩn


    – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống


    – Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi



    Khả năng chịu nhiệt


    # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1

    – Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C


    – Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ


    # Chỉ tiêu


    – Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km


    2.2.Đặc tính cơ của cáp


    Bảng 3 – Đặc tính cơ của Cáp quang singlemode


    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU

    Loại vỏ Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm

    Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt £ 3.5kN

    Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc £ 2.5kN

    Khả năng chịu nén 2000N/10cm

    Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp

    Dải nhiệt độ làm việc -5 oC đến 70 oC

    Độ ẩm tương đối 1~100% không đọng sương

    Hệ số dãn nở nhiệt < 8.2×10-6/oC

    Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp


    Viễn Thông Xanh chuyên phân phối các sản phẩm cáp quang single mode, cáp quang cống kim loại,… chính hãng, giá thành cạnh tranh, đầy đủ giấy tờ CO,CQ theo yêu cầu của khách hàng. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Viễn Thông Xanh để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.
     
    #1
  2. vietanhvtx PageRank 1 Member

    Tham gia ngày:
    16/12/19
    Viễn Thông Xanh chuyên cung cấp các loại Cáp Quang chất lượng cao. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu vui lòng truy cập website: https://vtxvn.com/danh-muc/cap-quang-cac-loai/ để biết thêm chi tiết cũng như cấu tạo và tính năng của chúng
     
    #2

Chia sẻ trang này