Diễn Đàn SEO - vnseo.edu.vn - Bảo mật ứng dụng Giải pháp tường lửa hệ thống ứng dụng Web Lợi ích: cho phép ngăn chặn các hành vi tấn công vào ứng dụng Web, liên tục giám sát hệ thống ứng dụng Web và cung cấp các cảnh báo nếu xuất hiện các lỗ hổng trên ứng dụng. Tính năng: quản lý lưu lượng, hiệu suất ứng dụng, giám sát các giao thức HTTP/S., Bảo vệ các ứng dụng và dữ liệu trước các loại tấn công trái phép, Phân tích sâu các gói tin di chuyển trong các lưu lượng đi ra/ vào từ máy chủ dịch vụ Web. Bảo mật dữ liệu Giải pháp giám sát an ninh hệ thống cơ sở dữ liệu Lợi ích: Giải pháp giám sát an ninh hệ thống cơ sở dữ liệu Tính năng Kiểm soát các thao tác lên CSDL, thiết lập các chính sách bảo vệ chặt chẽ. Ngăn chặn các hành vi bất thường từ quá trình tự học về các hoạt động bình thường của CSDL. Phát hiện và ngăn chặn các tấn công vào CSDL như một IPS chuyên dụng. Quản lý các tài khoản đặc quyền và quyền hạn của người dùng trên CSDL. Báo cáo hiệu năng hoạt động của CSDL như tải, các truy vấn, các đối tượng được truy xuất nhiều nhất, các đối tượng có vấn đề về response time, ... Xác định và khuyến nghị cách thức xử lý các lỗ hổng an ninh, có khả năng đánh giá mức độ an ninh theo các tiêu chuẩn an ninh về CSDL Giải pháp mã hóa dữ liệu Lợi ích: Bảo vệ các dữ liệu nhạy cảm bằng các hình thức mã hóa dữ liệu: mã hóa thư mục, tập tin, ổ cứng, … Tính năng Thực thi mã hóa dữ liệu trên thiết bị đầu cuối (máy tính xách tay, smart phone, máy tính để bàn, …) Mã hóa dữ liệu trên ổ đĩa local, máy chủ mạng, ở cấp độ tập tin và thư mục. Bảo mật mạng Giải pháp tường lửa đa năng Lợi ích: bảo vệ cổng hệ thống (gateway), ngăn chặn các rủi ro từ môi trường Internet. Tính năng Lọc web Chống xâm nhập (IPS) Chống DDoS Chống virus, spam. Lọc các cổng dịch vụ Giám sát ứng dụng và người dùng Giải pháp mã hóa và bảo mật đường truyền Lợi ích: Giải pháp chuyên dụng bảo vệ kết nối giữa các site trong cùng một hệ thống, đặc biệt phù hợp với các doanh nghiệp có nhiều chi nhánh và yêu cầu bảo mật cao trên đường truyền. Tính năng – mã hóa dữ liệu Mã hóa từ mức layer 2 (theo mô hình OSI), hỗ trợ các giao thức Ethernet, Fibre Channel/FICON và SDH/SONET từ 20Mbps đến 10Gbps Mã hóa cuộc gọi/ voice Mã hóa đường truyền fax