Diễn Đàn SEO - vnseo.edu.vn - Theo thống kê mỗi ngày có khoảng 8000 người di chuyển bằng máy bay. Điều này có nghĩa là khoảng 3 triệu người đi máy bay hàng năm. Tiếp viên hàng không và đội ngũ nhân viên trên máy bay cũng như tại sân bay là những người sẽ mang đến cho hàng triệu khách hàng mỗi năm sự thoải mái, vui vẻ, tiện lợi và nhất là sựu an toàn trên máy bay. Và để là được điều đó, các nhân viên hàng không phải có rất nhiều kỹ năng, và một trong những kỹ năng không thể thiếu đó là Tiếng Anh – phương tiện truyền đạt, kết nối với các hành khách trên toàn thế giới. Cùng NIS tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hàng không qua bảng tổng hợp sau đây nhé Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng không STTTừ VựngNghĩa Tiếng Việt 1Airplane/ plane/ jet máy bay 2Airport information desk quầy thông tin tại sân bay 3Air sickness bag túi nôn 4Aisle lối đi giữa các dãy ghế 5Aisle seat ghế ngồi cạnh lối đi 6Armrest chỗ gác tay 7Arrival and departure monitor màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành 8Arrival halls khu vực đến 9Baggage hành lý 10Baggage claim (area) khu nhận hành lý ký gửi 11Baggage claim check/ ticket phiếu giữ hành lý ký gửi 12Baggage carousel băng chuyền hành lý ký gửi 13Boarding pass thẻ lên máy bay 14Board the plane ≠ get off the plane lên/ xuống máy bay 15Cabin buồng ca-bin 16Call button nút gọi 17Cargo door cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa 18Carry-on bag hành lý được mang lên buồng máy bay 19Check-in làm thủ tục 20Check-in counter/ desk quầy đăng kí 21Check-in clerk nhân viên quầy làm thủ tục 22Cockpit buồng lái 23Concession stand/ snack bar quán ăn nhỏ 24Controll tower đài kiểm soát không lưu 25Conveyor belt băng tải 26Copilot phi công phụ 27Customs hải quan 28Customs declaration form tờ khai hải quan 29Customs officer cán bộ hải quan 30Department lounge phòng chờ lên máy bay 31Duty free shop cửa hàng miễn thuế 32Emergency exit lối thoát hiểm 33Emergency instruction card thẻ hướng dẫn 34Engine động cơ 35ETA (Estimated Time of Arrival) thời gian sự kiến đến 36Fasten Seat Belt sign biển báo Thắt dây an toàn 37First-class section toa hạng nhất 38Flight attendant tiếp viên hàng không 39Flight engineer kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay 40Fuselage thân máy bay 41Gallery hành lang 42Garment bag túi đựng quần áo khi đi du lịch 43Gate cửa 44Gift shop cửa hàng bán quà tặng 45Helicopter máy bay trực thăng 46Immigration xuất nhập cảnh 47Immigration officer viên chức xuất nhập cảnh 48Instrument panel bảng điều khiển 49Keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt thắt dây an toàn 50Lavatory/ bathroom phòng vệ sinh/ phòng tắm 51Landing ≠ take-off hạ cánh/ cất cánh 52Landing gear bộ phận hạ cánh 53Life vest phao cứu sinh 54Lost and found (lost property) phòng tìm hành lý thất lạc 55Luggage carrier giá đỡ hành lý 56Middle seat ghế ngồi ở giữa 57Metal detector thiết bị dò kim loại 58Nose mũi máy bay 59No smoking sign biển báo không hút thuốc 60Overhead compartment ngăn chứa đồ trên cao 61Oxygen mask mặt nạ dưỡng khí 62Passenger hành khách 63Passport hộ chiếu 64Passport control kiểm tra hộ chiếu 65Pilot phi công/ cơ trưởng 66Porter/ skycab phu khuân vác 67Propeller cánh quạt 68Propeller plane/ prop máy bay cánh quạt 69Remain seated ngồi yên trên ghế 70Rotor (blade) lá cánh quạt 71Runway đường băng 72Seat belt dây an toàn 73Seat pocket túi đựng đồ gắn sau lưng ghế 74Seat control bộ điều chỉnh ghế ngồi 75Security checkpoint trạm kiểm soát an ninh 76Security guard nhân viên bảo vệ 77Suitcase va-li 78Tail đuôi máy bay 79Terminal (building) nhà đón khách 80Ticket vé 81Ticket agent nhân viên bán vé 82Ticket counter quầy bán vé 83Traveller hành khách 84Tray table bàn xếp (gắn sau ghế trên máy bay) 85Visa thị thực 86Waiting area/ lounge khu vực chờ đợi 87Window seat ghế ngồi cạnh cửa sổ 88Wing cánh máy bay 90X-ray screener máy quét bằng tia X