Chia sẻ 90 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hàng không cần biết

Thảo luận trong 'Quảng cáo tổng hợp' bắt đầu bởi wancheung, 30/3/20.

  1. wancheung PageRank 0 Member

    Tham gia ngày:
    27/7/13
    Theo thống kê mỗi ngày có khoảng 8000 người di chuyển bằng máy bay. Điều này có nghĩa là khoảng 3 triệu người đi máy bay hàng năm. Tiếp viên hàng không và đội ngũ nhân viên trên máy bay cũng như tại sân bay là những người sẽ mang đến cho hàng triệu khách hàng mỗi năm sự thoải mái, vui vẻ, tiện lợi và nhất là sựu an toàn trên máy bay.
    [​IMG]
    Và để là được điều đó, các nhân viên hàng không phải có rất nhiều kỹ năng, và một trong những kỹ năng không thể thiếu đó là Tiếng Anh – phương tiện truyền đạt, kết nối với các hành khách trên toàn thế giới.

    Cùng NIS tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành hàng không qua bảng tổng hợp sau đây nhé

    STTTừ VựngNghĩa Tiếng Việt

    1Airplane/ plane/ jet máy bay

    2Airport information desk quầy thông tin tại sân bay

    3Air sickness bag túi nôn

    4Aisle lối đi giữa các dãy ghế

    5Aisle seat ghế ngồi cạnh lối đi

    6Armrest chỗ gác tay

    7Arrival and departure monitor màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành

    8Arrival halls khu vực đến

    9Baggage hành lý

    10Baggage claim (area) khu nhận hành lý ký gửi

    11Baggage claim check/ ticket phiếu giữ hành lý ký gửi

    12Baggage carousel băng chuyền hành lý ký gửi

    13Boarding pass thẻ lên máy bay

    14Board the plane ≠ get off the plane lên/ xuống máy bay

    15Cabin buồng ca-bin

    16Call button nút gọi

    17Cargo door cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa

    18Carry-on bag hành lý được mang lên buồng máy bay

    19Check-in làm thủ tục

    20Check-in counter/ desk quầy đăng kí

    21Check-in clerk nhân viên quầy làm thủ tục

    22Cockpit buồng lái

    23Concession stand/ snack bar quán ăn nhỏ

    24Controll tower đài kiểm soát không lưu

    25Conveyor belt băng tải

    26Copilot phi công phụ

    27Customs hải quan

    28Customs declaration form tờ khai hải quan

    29Customs officer cán bộ hải quan

    30Department lounge phòng chờ lên máy bay

    31Duty free shop cửa hàng miễn thuế

    32Emergency exit lối thoát hiểm

    33Emergency instruction card thẻ hướng dẫn

    34Engine động cơ

    35ETA (Estimated Time of Arrival) thời gian sự kiến đến

    36Fasten Seat Belt sign biển báo Thắt dây an toàn

    37First-class section toa hạng nhất

    38Flight attendant tiếp viên hàng không

    39Flight engineer kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay

    40Fuselage thân máy bay

    41Gallery hành lang

    42Garment bag túi đựng quần áo khi đi du lịch

    43Gate cửa

    44Gift shop cửa hàng bán quà tặng

    45Helicopter máy bay trực thăng

    46Immigration xuất nhập cảnh

    47Immigration officer viên chức xuất nhập cảnh

    48Instrument panel bảng điều khiển

    49Keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt thắt dây an toàn

    50Lavatory/ bathroom phòng vệ sinh/ phòng tắm

    51Landing ≠ take-off hạ cánh/ cất cánh

    52Landing gear bộ phận hạ cánh

    53Life vest phao cứu sinh

    54Lost and found (lost property) phòng tìm hành lý thất lạc

    55Luggage carrier giá đỡ hành lý

    56Middle seat ghế ngồi ở giữa

    57Metal detector thiết bị dò kim loại

    58Nose mũi máy bay

    59No smoking sign biển báo không hút thuốc

    60Overhead compartment ngăn chứa đồ trên cao

    61Oxygen mask mặt nạ dưỡng khí

    62Passenger hành khách

    63Passport hộ chiếu

    64Passport control kiểm tra hộ chiếu

    65Pilot phi công/ cơ trưởng

    66Porter/ skycab phu khuân vác

    67Propeller cánh quạt

    68Propeller plane/ prop máy bay cánh quạt

    69Remain seated ngồi yên trên ghế

    70Rotor (blade) lá cánh quạt

    71Runway đường băng

    72Seat belt dây an toàn

    73Seat pocket túi đựng đồ gắn sau lưng ghế

    74Seat control bộ điều chỉnh ghế ngồi

    75Security checkpoint trạm kiểm soát an ninh

    76Security guard nhân viên bảo vệ

    77Suitcase va-li

    78Tail đuôi máy bay

    79Terminal (building) nhà đón khách

    80Ticket vé

    81Ticket agent nhân viên bán vé

    82Ticket counter quầy bán vé

    83Traveller hành khách

    84Tray table bàn xếp (gắn sau ghế trên máy bay)

    85Visa thị thực

    86Waiting area/ lounge khu vực chờ đợi

    87Window seat ghế ngồi cạnh cửa sổ

    88Wing cánh máy bay

    90X-ray screener máy quét bằng tia X
     
    #1

Chia sẻ trang này