Diễn Đàn SEO - vnseo.edu.vn - tránh ăn làm thịt và tăng cường bổ sung chất xơ để sở hữu một cơ thể khỏe mạnh hơn nha!!! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei “bỏ túi” từ vị tiếng Nhật về các chiếc rau củ nhé! từ vị tiếng Nhật về các mẫu rau củ STT Tiếng Việt Tiếng Nhật (Hiragana/Katakana) Romaji 1 Đậu cove インゲン Ingen hai Dưa leo きゅうり Kyuuri 3 Măng 竹の子 Take-no-ko 4 Nấm rơm キノコ Kinoko 5 Nấm đông cô しいたけ Shiitake 6 mộc nhĩ きくらげ Kikurage 7 Hành tây 玉ねぎ Tamanegi 8 Hành lá 長ねぎ Naganegi 9 Giá đỗ もやし Moyashi 10 Mướp へちま Hechima 11 khổ qua ゴーヤ Gouya 12 Đậu bắp オクラ Okura 13 Măng tây アスパラガス Asuparagasu (Asparagas) 14 Ngó sen ハスの根 Hasu-no-ne 15 Củ sen レンコン Renkon nguồn: 42 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Rau Củ