QC Đọc tên các loại quả trong tiếng anh

Thảo luận trong 'Quảng cáo tổng hợp' bắt đầu bởi pasal, 2/3/17.

  1. pasal PageRank 0 Member

    Tham gia ngày:
    18/1/17
    Dám chắc 90% các bạn đều đã thưởng thức những loại quả này nhưng không phải ai cũng biết tên chúng.
    Chúng ta sẽ bắt đầu thử thách này vô cùng nhanh chóng và đơn giản. Hãy chắc chắn xung quanh bạn không có sự hỗ trợ của từ điển hay bất kỳ “chuyên gia” nào nhé. Việc kể tên các loại quả lại còn bằng tiếng Anh sao? Chuyện nhỏ
    Mở đầu với top 10 loại quả dễ nhất mọi thời đại, tên tiếng Anh của chúng là gì?
    1 Apple : Táo
    2 Orange : Cam
    3 Banana : Chuối
    4. Grape : Nho
    5. Mango : Xoài
    6. Pineapple : Dứa
    7. Lemon : Chanh Vàng
    8. Peach: Đào
    9. Strawberry : Dâu Tây
    10. Coconut : Dừa
    [​IMG] Tinh tinh! Không khó gì để bạn có thể vượt qua màn này 10/10
    NHƯNG
    … thử thách hay còn ở phía sau.
    Top 20 loại quả với những cái tên "thật bất ngờ" . Bạn đã sẵn sàng chưa
    [​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG]
    [​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG][​IMG]

    Hy vọng bạn những loại quả này không làm khó được bạn. Hãy tập cho mình làm quen với tiếng Anh thông qua những sự vật xung quanh cuộc sống của bạn nhé. Và đừng quên, ôn tập lại chúng hàng ngày nhé. Chúc bạn ôn tập hiệu quả!!
    Bạn có thể tìm đọc thêm những bài học tiếng anh giao tiếp cơ bản.
     
    #1

Chia sẻ trang này